Tuyển sinh năm học 2014 - 2015
TUYỂN SINH NĂM HỌC 2014 - 2015
A. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY
STT |
Nghề đào tạo |
Tổng số |
Cao đẳng nghề |
Trung cấp nghề |
Sơ cấp (Dưới 1 năm) |
||
THPT (3 năm) |
Liên thông |
THPT (2 năm) |
THCS (3 năm) |
||||
1 |
Điện công nghiệp |
75 |
30 |
25 |
10 |
10 |
|
2 |
Cắt gọt kim loại |
40 |
20 |
|
|
20 |
|
3 |
Công nghệ ô tô |
70 |
25 |
25 |
10 |
10 |
|
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
80 |
25 |
25 |
10 |
20 |
|
5 |
Quản trị mạng máy tính |
30 |
30 |
|
|
|
|
6 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
15 |
|
|
|
15 |
|
7 |
Tin học văn phòng |
15 |
|
|
|
15 |
|
8 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
75 |
25 |
25 |
10 |
15 |
|
9 |
Chăn nuôi gia súc gia cầm |
50 |
25 |
|
10 |
15 |
|
10 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ. |
20 |
|
|
|
20 |
|
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
70 |
25 |
30 |
15 |
|
|
12 |
Quản trị khách sạn |
25 |
25 |
|
|
|
|
13 |
Nghiệp vụ lễ tân |
25 |
|
|
10 |
15 |
|
14 |
Điện dân dụng |
60 |
|
|
|
|
60 |
15 |
Vi tính văn phòng |
30 |
|
|
|
|
30 |
16 |
Sửa xe gắn máy |
30 |
|
|
|
|
30 |
17 |
Phun xăng đánh lửa điện tử trên ô tô |
30 |
|
|
|
|
30 |
18 |
Tiện cơ bản |
20 |
|
|
|
|
20 |
19 |
Hàn cơ bản |
20 |
|
|
|
|
20 |
20 |
Nghiệp vụ lễ tân |
30 |
|
|
|
|
30 |
21 |
Phục vụ buồng |
30 |
|
|
|
|
30 |
22 |
Kỹ thuật phục vụ bàn |
30 |
|
|
|
|
30 |
23 |
Lái xe ô tô B1,B2 |
720 |
|
|
|
|
720 |
|
Cộng chung |
1590 |
230 |
130 |
75 |
155 |
1.000 |
B. HỆ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian Đào tạo |
Số lượng |
Đối tượng tuyển sinh |
I |
Đào tạo nghề dưới 3 tháng |
Dưới 3 tháng |
365 |
Biết đọc, biết viết |
1 |
Nghiệp vụ lễ tân |
35 |
|
|
2 |
Phục vụ buồng |
35 |
|
|
3 |
Kỹ thuật phục vụ bàn |
35 |
|
|
4 |
Vẽ Autocad |
30 |
|
|
5 |
Dự toán công trình |
30 |
|
|
6 |
Sát hạch bậc thợ Nề 3/7 |
30 |
|
|
7 |
Sát hạch bậc thợ Cắt gọt kim loại 2/7; 3/7 |
40 |
|
|
8 |
Sát hạch bậc thợ Ô tô 2/7; 3/7 |
40 |
|
|
9 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
30 |
|
|
10 |
Kỹ thuật Sản xuất giống cua, tôm |
60 |
|
|
II |
Đào tạo theo nhu cầu |
|
1.400 |
|
1 |
Tin học, Tiếng Anh ( trình độ A, B, Anh văn thiếu nhi, Luyện Toefl, Toeic); |
3 tháng |
300 |
|
2 |
Đào tạo theo nhu cầu |
|
600 |
|
3 |
Đào tạo các kỹ năng quản trị doanh nghiệp |
|
500 |
|
III |
Đào tạo BT văn hóa 10, 11, 12 và ôn thi tốt nghiệp 12 |
1 lớp/ 1 năm |
150 |
|
IV |
Đào tạo người lái phương tiện thủy bộ |
10.000 |
|
|
Lái xe mô tô A1, đào tạo cấp chứng chỉ lái tàu thủy nội địa, tàu cá, máy trưởng tàu cá. |
10.000 |
|
||
Cộng chung |
|
11.915 |
|
C. ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN NGHỀ CHÍNH QUY
Những đối tượng đủ điều kiện dự tuyển
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động phù hợp với nghề cần học;
- Trong độ tuổi quy định từ 15 đến 35, nếu đăng ký vào học các nghề có quy định giới hạn độ tuổi;
- Đạt được các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng ký vào học các nghề mà trường có quy định sơ tuyển;
- Cán bộ, công chức, người lao động đang làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp hoặc bộ đội xuất ngũ, công an nhân dân tại ngũ được đăng ký học nghề khi cấp có thẩm quyền cho phép.
Những đối tượng sau không được dự tuyển
- Những người không thuộc diện quy định trên;
- Đang bị truy tố hoặc đang trong thời kỳ thi hành án hình sự;
- Không chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự;
- Bị tước quyền đăng ký học nghề hoặc bị kỷ luật buộc thôi học chưa đủ một năm (tính từ ngày bị tước quyền tham dự tuyển sinh hoặc ngày ký quyết định kỷ luật buộc thôi học đến ngày dự tuyển sinh).
D. HÌNH THỨC TUYỂN SINH VÀ TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN
Nhà trường tổ chức xét tuyển nhiều đợt trong năm theo các tiêu chí xét tuyển sau:
STT |
Nghề |
Môn xét tuyển |
Cách tính điểm xét tuyển |
1 |
Điện Công nghiệp; Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật xây dựng; Quản trị mạng máy tính; Kế toán doanh nghiệp; Công nghệ ô tô; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Tin học văn phòng. |
Toán – Lý - Hóa |
Điểm tổng các môn xét tuyển + điểm ưu tiên. |
2 |
Chế biến và bảo quản thủy sản; Chăn nuôi gia súc gia cầm |
Toán – Hóa - Sinh |
Điểm tổng các môn xét tuyển + điểm ưu tiên. |
3 |
Quản trị khách sạn; Nghiệp vụ lễ tân |
Văn-sử- Địa |
Điểm tổng các môn xét tuyển + điểm ưu tiên. |
E. HỒ SƠ DỰ TUYỂN
Hồ sơ dự tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký học nghề (theo mẫu );
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu);
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT (nếu đăng ký học nghề trình độ trung cấp); bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (nếu đăng ký học nghề trình độ cao đẳng). Đối với những trường hợp tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương cùng năm đăng ký học nghề thì phải nộp bản sao chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- 3 ảnh màu 3x4 chụp theo kiểu chứng minh thư (cách ngày nộp không quá 3 tháng) có ghi họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau;
- Bản sao học bạ THCS hoặc THPT (nếu đăng ký học trung cấp, cao đẳng) hoặc bảng tổng hợp kết quả học tập trình độ trung cấp nghề (nếu đăng ký học liên thông cao đẳng nghề).
- Đối với người thuộc đối tượng ưu tiêu theo quy định hiện hành của nhà nước (con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, hộ nghèo…) phải nộp bản sao.
Lưu ý: tất cả bản sao đều phải công chứng
Nơi nhận và bán hồ sơ
- Bộ phận tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
+ Địa chỉ: số 1022 Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, TP Rạch Giá, Kiên Giang.
+ Điện thoại: 077.3814947 – 0919.909.865 (Cô Dung)
- Hồ sơ giá: 5.000đ/1 hồ sơ
- Hồ sơ có đăng tại mục tuyển sinh trên wesite: www.caodangnghekg.edu.vn
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Trường THPT các huyện, thị trong tỉnh.
Thời gian nhận hồ sơ:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/03/2014 đến ngày 01/08/2014.
+ Đợt 2: Từ ngày 02/08/2014 đến ngày 30/11/2014
Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng /hồ sơ dự tuyển.