TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ SKKN NĂM HỌC 2011-2012
(12/10/2011)
TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | ||
NĂM HỌC 2011-2012 | ||
TT | ĐỐI VỚI CÁ NHÂN | Tên đề tài, sáng kiến kinh nghiệm |
I | Ban Giám Hiệu | |
1 | Đỗ Thị Hồi | Dự án đầu tư trường CĐN |
2 | Nhan Thanh Liêm | Giải pháp nâng cao kỹ năng thực hành cho HS thông qua việc gắn đào tạo với môi trường sản xuất thực tế tại trường CĐN Kiên Giang |
3 | Huỳnh Hồng Mai | Đẩy mạnh phong trào nghiên cứu khoa học của trường |
II | Phòng TC-HC | |
1 | Nguyễn Văn Định | Tham gia xây dựng đề án Nghề trọng điểm |
2 | Nguyễn Khánh Du | Một vài biện pháp đẩy mạnh hoạt động phong trào của tổ chức Đoàn trong trường CĐN Kiên Giang |
3 | Nguyễn Hoàng Quân | Thực hành tiết kiệm điện nước |
III | Phòng Tài chính - Kế toán | |
1 | Lê Trần Như Thủy | Cải cách thủ tục kế toán nhanh gọn |
III | Phòng Đào Tạo | |
1 | Trương Thị Trúc Loan | Các quy định về quản lí đào tạo và các biểu mẫu áp dụng năm học 2011-2012 |
2 | Trần Thị Thùy Vân | Quy trình xét thi tốt nghiệp |
3 | Nguyễn Văn Tràng | Viết giáo trình môn vẽ KT trong chương trình CĐN |
4 | Lưu Trung Hiếu | Xây dựng và tích hợp hệ thống tra cứu điểm và thông tin HS-SV trên Website trường |
IV | Phòng Công tác HS-SV | |
1 | Hồ Thu Hằng | Soạn thảo quy định cụ thể về tiêu chí, tiêu chuẩn và mức điểm chi tiết về quy chế đánh giá KQRL của HS-SV trường CĐN |
2 | Nguyễn Thị Thanh | Xây dựng mô hình đội cờ đỏ hoạt động hiệu quả |
3 | Nguyễn Huỳnh Phương Vy | Quy trình tổ chức thi kết thúc HK các lớp bổ túc tiết kiệm thời gian |
4 | Thái Đăng Thanh | Cải tiến sắp xếp, bố trí chỗ ăn, ở KTX |
V | Phòng Kế hoạch - QHDN | |
1 | Võ Thành Đông | Hiệu quả quản lý phòng |
2 | Phạm Văn Lành | Nâng cao quản lý tốt trang thiết bị |
3 | Phan Thành Rớt | Thực hành tiết kiệm vật tư, nhiên liệu, nước, tránh thất thoát, lãng phí tài sản nhà trường |
4 | Hồ Văn Năm | Nâng cao chất lượng trong thực hiện dự án xây dựng |
VI | Bộ môn Du lịch | |
1 | Nguyễn Thị Nhung | Nghiên cứu giáo trình: "kỹ năng giao tiếp, tâm lý" |
2 | Trần Thị Thu Hiên | Địa lý du lịch |
VII | Bộ môn Kinh tế | |
1 | Nguyễn Công Dũng | Tiết kiêm chi phí quản lý |
VIII | Trung tâm đào tạo thường xuyên | |
1 | Nguyễn Văn Đệ | Nâng cao hiệu quả công việc |
2 | Danh Văn Hùng | Nâng cao hiệu quả tuyển sinh đào tạo TNĐ |
3 | Đỗ Từng Tư | Sáng kiến công tác tuyển sinh tàu cá TNĐ |
4 | Thị Hồng Được | Thủ tục hành chính, quản lý hồ sơ ĐT TNĐ |
5 | Lê Thị Ngọc Bích | Nâng cao chất lượng giảng dạy |
IX | Khoa Lý thuyết tổng hợp | |
1 | Trần Thị Kim Yến | Dạy văn học dân gian theo phương pháp mới |
2 | Bùi Thị Mỹ Tiên | Ứng dụng CNTT trong giảng dạy |
3 | Trương Thị Tố Trang | Sử dụng đồ dùng dạy học trong giảng dạy |
X | Khoa Chế biến thủy sản | |
1 | Hồ Hữu Hoàn Hảo | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng thực hành tại cơ sở sản xuất |
2 | Trần Hoàng Đệ | Soạn giáo trình kỹ thuật lạnh cơ sở |
3 | Nguyễn Văn Vũ | Soạn giáo trình chế biến đồ hộp |
XI | Khoa Điện - Điện tử Máy tính | |
1 | Châu Đăng Khoa | Mô hình điện hệ thống máy tiện |
2 | Đặng Ngọc Toàn | mô hình rửa xe tự động dùng PLC |
3 | Lê Trung Kiên | Mô hình điện chiếu sáng |
4 | Nguyễn Phước Lộc | Soạn giáo trình môn sửa chữa máy in |
5 | Nguyễn Cơ Thạch | Mô hình điện hệ thống máy tiện |
6 | Nguyễn Đức Thái | mô hình rửa xe tự động dùng PLC |
7 | Nguyễn Thị Hồng Hà | Mô hình điện chiếu sáng |
XII | Bộ môn Cơ khí Động lực | |
1 | Lê Thanh Bảo | Mô hình khởi động, nạp điện trên ô tô |
2 | Huỳnh Phục Nghiệp | Mô hình khởi động, nạp điện trên ô tô |
XIII | Bộ môn Cơ khí Cắt gọt | |
1 | Triệu Văn Cang | Phương pháp giảng dạy tích hợp nghề CGKL |
2 | Trần Văn Sơn | Đồ gá mài lỗ |
3 | Hà Ngọc Mến | Mô hình máy xọc |
4 | Trần Minh Diện | Máy mài cho tiện |
XIV | Bộ môn Xây dựng | |
1 | Nguyễn Xuân Độ | Hoàn trả học phí cho HS nghề xây dựng |
2 | Nguyễn Hoàng Nhứt | Xây dựng mô hình(Trát, ốp,lát) |